Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quang tuyến


dt (H. tuyến: chỉ, đường) Đường truyền ánh sáng hoặc các bức xạ khác từ nguồn đến chỗ thu: Chiếu quang tuyến X.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.